Những người đoạt giải Giải_Crafoord

NămThể loạiHìnhNgười đoạt giảiQuốc tịchCông trình nghiên cứu[3]
1982Toán họcVladimir ArnoldLý thuyết Phương trình vi phân phi tuyến tính
Louis Nirenberg[A]
1983Địa chất họcEdward LorenzThủy động lực địa vật lý
Henry Stommel
1984Sinh họcTập tin:Daniel H Janzen cropped further.jpgDaniel H. JanzenĐồng tiến hóa
1985Thiên văn họcLyman SpitzerNghiên cứu môi trường giữa các vì sao
1986Địa chất họcClaude AllègreCác quan hệ đồng vị địa hóa học
Gerald J. Wasserburg
1987Sinh họcEugene P. OdumSinh thái học hệ sinh thái
xxxx50px]]Howard T. Odum
1988Toán họcPierre DeligneHình học đại số
Alexander Grothendieck[B]Từ chối nhận giải
1989Địa chất họcJames Van AllenThăm dò vũ trụ, phát hiện các vành đai Van Allen
1990Sinh họcPaul R. EhrlichĐộng lực học và Di truyền học của dân số bị phân mảng
Edward Osborne WilsonLý thuyết về địa lý sinh vật ở đảo
1991Thiên văn họcAllan Rex SandageNghiên cứu các thiên hà
1992Địa chất họcAdolf SeilacherNghiên cứu về tiến hóa của sự sống
1993Sinh họcW. D. HamiltonCác lý thuyết về sự lựa chọn dòng dõi và mối quan hệ di truyền
Seymour BenzerCác nghiên cứu về di truyền và sinh lý thần kinh của ruồi giấm
1994Toán họcSimon DonaldsonHình học 4 chiều
Shing-Tung Yau[C]Kỹ thuật phi tuyến trong hình học vi phân
1995Địa chất họcWilli DansgaardPhát triển các phương pháp phân tích địa chất đồng vị
Nicholas Shackleton
1996Sinh họcRobert M. MayNghiên cứu sinh thái
1997Thiên văn họcFred HoyleNghiên cứu các quá trình hạt nhân ở các ngôi sao, sự tiến hóa của các ngôi sao
Edwin Salpeter
1998Địa chất họcDon L. AndersonNghiên cứu các cấu trúc và các quá trình biến đổi trong lòng Trái Đất
Adam M. Dziewonski[D]
1999Sinh họcErnst MayrPhát triển khái niệm về sinh học tiến hóa
John Maynard Smith
George C. Williams
2000Viêm đa khớpMarc FeldmannXác định TNF-alpha (Tumor necrosis factor alpha)
Ravinder N. Maini
2001Toán họcAlain ConnesLý thuyết đại số toán tử, sáng lập hình học không giao hoán
2002Địa chất họcDan P. McKenzieĐộng lực học của quyển đá (lithosphere)
2003Sinh họcCarl WoeseLãnh vực thứ ba của đời sống
2004Viêm đa khớpEugene C. ButcherNghiên cứu các kết cấu phân tử liên quan đến tế bào bạch huyết
Tập tin:Dr. Timothy A. Springer.jpgTimothy A. Springer
2005Thiên văn họcJames E. GunnTìm hiểu cấu trúc quy mô lớn của vũ trụ
James Peebles
Martin Rees
2006Địa chất họcWallace Smith BroeckerNghiên cứu chu trình carbon toàn trái đất
2007Sinh họcRobert TriversPhân tích của sự tiến hóa xã hội
2008Thiên văn họcRashid Alievich SunyaevĐóng góp cho Vật lý học thiên văn năng lượng cao và Vũ trụ học
Toán họcMaxim Kontsevich[E]Các đóng góp cho Toán học từ Vật lý học lý thuyết hiện đại
Edward Witten
2009Viêm đa khớpCharles DinarelloPhân lập các interleukins, tìm hiểu vai trò của chúng trong sự khởi đầu của các bệnh viêm
Tadamitsu Kishimoto
Toshio Hirano
2010Địa chất họcWalter Munk"cho những đóng góp cơ bản và tiên phong vào sự hiểu biết của chúng ta về sự lưu thông của đại dương, thủy triều và sóng, và vai trò của chúng trong động lực học của Trái Đất".
2011Sinh họcIlkka Hanski"cho các nghiên cứu tiên phong của ông về tác động của sự biến đổi không gian vào động lực của quần thể động vật và thực vật ".
2012Thiên văn họcReinhard Genzel"cho các quan sát của họ về việc các ngôi sao quay quanh tâm thiên hà, cho thấy sự hiện diện của một lỗ đen siêu lớn".
Andrea M. Ghez
Toán họcJean Bourgain"cho công trình sáng chói và mang tính đột phá của họ trong phân tích hài hòa, các phương trình vi phân từng phần, lý thuyết ergodic, lý thuyết số, tổ hợp, phân tích chức năng và khoa học máy tính lý thuyết ".
Terence Tao
2013Viêm đa khớpPeter K. Gregersen"cho những khám phá của họ liên quan đến vai trò của những yếu tố di truyền khác nhau và tương tác của chúng với các yếu tố môi trường trong việc sinh ra bệnh, chẩn đoán và quản lý lâm sàng của viêm khớp dạng thấp".
Lars Klareskog
Robert J. Winchester
2014Địa chất họcPeter Molnar"cho đóng góp đột phá vào sự hiểu biết về kiến tạo địa chất toàn cầu, đặc biệt là sự biến dạng của các lục địa và cấu trúc cùng sự tiến hóa của các dãy núi, cũng như tác động của quá trình kiến tạo trên sự lưu thông khí quyển đại dương và khí hậu".
2015Sinh họcRichard Lewontin"cho những phân tích tiên phong và các đóng góp cơ bản vào sự hiểu biết về tính đa dạng di truyền".
Tomoko Ohta

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải_Crafoord http://www.nytimes.com/2006/10/17/science/17yau.ht... http://www.agu.org/about/honors/union/bowie/dziewo... http://www.ams.org/notices/199610/nirenberg.pdf http://www.ams.org/notices/200805/tx080500593p.pdf http://www.crafoordprize.se/ http://www.crafoordprize.se/abouttheprize.html http://www.crafoordprize.se/download/18.1b27248111... http://www.imperial.ac.uk/publications/reporterarc... http://www.telegraph.co.uk/news/1526781/Mathematic... https://web.archive.org/web/20100202093954/http://...